Miêu tả sản phẩm
Dụng cụ cảm biến đo độ căng của nước, theo centibars (cb) hoặc kilopascals (kPa). Giá trị này thể hiện năng lượng mà hệ thống rễ cây sử dụng để lấy nước từ đất.
Nắm rõ thông tin độ ẩm của đất giúp người sử dụng lập kế hoạch tưới tiêu giúp năng suất và chất lượng được cải thiện đồng thời giảm được nước, phân bón, lao động và chi phí nhân công.
Thành phần miêu tả | Thông số kỹ thuật |
Vật liệu cụ thể | Thân butirat, đầu gốm, nút cao su tổng hợp |
Kích thước thùng chứa | Chiều cao: 120 mm – 130 mm bao gồm nắp Đường kính: 51 mm – 55 mm bao gồm nắp |
Kích thước ống thân | Độ dài: Khoảng từ 15 cm đến 150 cm Đường kính: 22 mm |
Trọng lượng | Trọng lượng 30 cm 0.439 kg. Tăng 0.114 kg / 30 cm |
Đầu gốm | Đầu trắng – dùng cho hầu hết các loại đất |
Hoạt động nạp | 0-100 cb (kPa) |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 50°C |
Part.no. TNS103 | Căng kế 15 cm Irrometer (tên riêng) ko chứa áp kế. |
Part.no. TNS104 | Căng kế 30 cm Irrometer (tên riêng) ko chứa áp kế. |
Part.no. TNS105 | Căng kế 45 cm Irrometer (tên riêng) ko chứa áp kế. |
Part.no. TNS106 | Căng kế 60 cm Irrometer (tên riêng) ko chứa áp kế. |
Part.no. TNS107 | Căng kế 90 cm Irrometer (tên riêng) ko chứa áp kế. |
Giao diện | Giao diện cần thiết để kết nối cảm biến này với iMetos: TNS100 |